Tìm kiếm Blog này

Tag

QC

Thứ Sáu, 21 tháng 4, 2017

Tài Liệu Tiếng Hàn Từ Vựng Mới Nhất


Tài liệu 1000 từ vựng Tiếng Hàn ôn thi Topik I pdf download
Chào các bạn,Tài Liệu Tiếng Hàn Giới thiệu với các bạn :
1, 1000 từ vựng Tiếng Hàn dùng ôn thi Topik 1
Sơ lược về tài liệu:
1. 것  →  vật, việc → a thing or an object 
Ví dụ: 좋아하는 것으로 아무거나 골라요 →lấy bất·kì vật gì bạn thích →  Take any thing you like 
2. 하다  | làm 
Ví dụ: a) 내일 뭐 할 거니? → Ngày mai anh sẽ làm gì? → What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 → làm (nấu) cơm → make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) →> 생각하다 (động·từ) → nghĩ
운동 (sự vận·động) → 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục → do exercise
3. 있다  | có 
a) 이 방에는 에어컨이 있다 → Phòng này có máy·điều·hòa (không·khí) → This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 → Trường
tôi có kí·túc·xá. → Our school has a dormitory.
Download Tại: http://adyou.me/Ar7I           Link dự phòng: http://adyou.me/rC4K 

2, Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Sản xuất Cao su, nhựa

Download Tại: http://adyou.me/Nt3m                     Link dự phòng: http://adyou.me/y81M
3,  Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Cơ khí, Máy móc, Khuôn
Download tại: http://adyou.me/kM43 
4,Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps-Topik ngành Giấy, chế phẩm từ Gỗ
Download tại:  http://adyou.me/mm8w              Link dự phòng: http://adyou.me/gWAl 
5,Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Sản phẩm Hóa học
Download tại: http://adyou.me/AT9A                  Link dự phòng: http://adyou.me/rn6M
6, Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành May, Dệt vải sợi
Download tại: http://adyou.me/sfcI                    Link dự phòng: http://adyou.me/Lpm8
7,Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Lương thực, thực phẩm
Download tại: http://adyou.me/eHEU

   

 

Thứ Sáu, 20 tháng 1, 2017

Trọn bộ giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam(Giải thích tiếng Việt)

Cùng với sự phát triển của mối quan hệ Việt Nam-Hàn Quốc, số người Việt Nam học tiếng Hàn cũng đang tăng lên. Cùng với điều đó, ở Việt Nam, số lượng trường Đại học có giảng dạy tiếng Hàn cũng phát triển, các bộ môn tiếng Hàn trong các trường dạy nghề, các trung tâm cũng tăng lên đáng kể. Nhưng tiếng Hàn hoàn toàn không phải là ngôn ngữ dễ dàng đối với người Việt Nam. Tính nghiêm ngặt về quy tắc của tiếng Hàn làm cho người mới học cảm thấy khó khăn ở giai đoạn đầu. Chính vì thế, việc xuất bản giáo trình tiếng Hàn hay và dễ học là một trong những mối quan tâm chính của những người mong muốn thúc đẩy mối quan hệ Việt Nam-Hàn Quốc.

Cuốn sách này là giáo trình tiếng Hàn dành cho người Việt Nam được Quỹ Giao lưu Quốc tế Hàn Quốc xây dựng và xuất bản với sự hỗ trợ của ngân hàng Kookmin KB với mục đích thúc đẩy mối quan hệ giữa Hàn Quốc với nước ngoài. Giáo trình tiếng Hàn dành cho người Việt Nam là giáo trình có sự điều chỉnh phù hợp với những đặc điểm riêng của Việt Nam nhằm giúp người Việt Nam học tập dễ dàng và có hiệu quả cao nhất. ….
Trích lời nói đầu.

♦ Mời đọc giả tải trọn bộ giáo trình dưới đây
♦ Thành phần mỗi link bao gồm: Giáo trình chính + Sách bài tập + File nghe. 
Tải về tại đây
Cao cấp 6

Hoặc
Sơ cấp 1

Sơ cấp 2

Trung cấp 3
TC3

Trung cấp 4
TC4

Cao Cấp 5

Cao Cấp 6
CC6

Tổng Hợp Giáo Trình Tiếng Hàn Đầy Đủ Dễ Học Nhất

Tổng Hợp Giáo Trình Tiếng Hàn Đầy Đủ Dễ Học Nhất


4500 Câu Giao Tiếp Việt Hàn - Học xong nói như người Hàn


Thứ Năm, 19 tháng 1, 2017

4500 Câu Giao Tiếp Việt Hàn - Học xong nói như người Hàn

Link Download: Tại đây: Here
Cuốn sách "4500 Câu Giao Tiếp Hàn - Việt" với nhiều tình huống mới lạ, ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, ngắn gọn, sinh động nhằm giúp cho các bạn mới học và đang học có thể tự tin trong giao tiếp tiếng Hàn.


Link Download: Tại đây: Here

Tài Liệu Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng - Học Tiếng Hàn thật dễ

Tài Liệu Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng - Học Tiếng Hàn thật dễ
Link download: Tại đây: Here


Mục lục

I. Trợ từ.................................................................................................................................... 4

I.1 Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는......................................................................................................4

a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가........................................................................................................................................ 4

b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는.......................................................................................................................................... 4

I.2 Trợ từ tân ngữ '-을/를' ........................................................................................................................4

I.3 Trợ từ bổ ngữ.......................................................................................................................................5

a. Trợ từ '-에' ............................................................................................................................................................ 5

b. Trợ từ '-에서': tại, ở, từ......................................................................................................................................... 5

c. Trợ từ '-까지': đến tận .......................................................................................................................................... 5

d. Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước ................................................................. 5

e. Trợ từ '-한테': cho, đối với, với (một ai đó) ......................................................................................................... 6

f. Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó) ............................................................................................................................ 6

I.4 Sở hữu cách -의....................................................................................................................................6

a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần. ............................................................................................................ 6

b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề ................................................................. 6

I.5 Trợ từ 도: cũng ....................................................................................................................................7

I.6 Định từ 이,그,저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia ............................................................................7

II. Đuôi từ kết thúc câu............................................................................................................. 7

II.1 Đuôi từ kết thúc câu thì hiện tại.........................................................................................................7

a. Câu tường thuật -ᄇ니다/습니다 (trang trọng).................................................................................................... 7

b. Câu tường thuật -아/어/여요 (bình dân) .............................................................................................................. 8

c. Câu nghi vấn -ᄇ니까/습니까? (trang trọng)....................................................................................................... 8

d. Câu nghi vấn '-아(어/여)요?' (bình dân) .............................................................................................................. 9

e. Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy...).............................................................................................................. 9

II.2 Thì tương lai: .......................................................................................................................................9

a. Tương lai '-(으)ᄅ 거예요' ................................................................................................................................... 9

b. Tương lai gần (làm ngay) '-(으)ᄅ게요': Tôi sẽ -- ............................................................................................... 9

II.3 Thì quá khứ: '-았/었/였-'...................................................................................................................10

II.4 Hỏi ý kiến ' -(으)ᄅ까요?'..................................................................................................................10

II.5 Có thể và không thể '-(으)ᄅ 수 있다/없다':....................................................................................10

II.6 Ngăn cấm '-지 말다': đừng... ............................................................................................................11

II.7 Sẽ /chắc là '-겠-':................................................................................................................................11

II.8 Lối nói ngang hàng ............................................................................................................................12

III. Cấu trúc câu ....................................................................................................................... 12

III.1 Cấu trúc: A là B - "A 은/는 B 이다" hoặc "A 이/가 B 이다"( A là B ) .........................................12

III.2 Muốn ... “고 싶어하다” ....................................................................................................................13

III.3 Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:............................................13

III.4 Yêu cầu ... “아/어/여 주다(드리다)” ................................................................................................13

III.5 Dự định làm việc gì đó '-(으)려고 하다':..........................................................................................14

III.6 Sau khi .... '-(으)ᄂ 다음에' ..............................................................................................................14

III.7 Khi/ Trong khi... `-(으)ᄅ 때':...........................................................................................................15

III.8 Mệnh lệnh thường dùng đuôi ' 아/어/여라'. ....................................................................................15

III.9 Đề nghị lịch sự '-(으)ᄇ시다':............................................................................................................16

III.10 Dù.....cũng không sao / cũng tốt. ‘-아/어/여도 되다/괜찮다/좋다’:............................................16

III.11 Bắt buộc: phải ... '-(아/어/여)야 되다/하다':...............................................................................17

Link download: Tại đây: Here

100 động từ tiếng Hàn thường gặp trong giao tiếp

Link download: Tại đây: Here
1. 오다 : tới, to come

2. 마시다: uống, to drink

3. 먹다: ăn, to eat

4. 주다: cho, to give

5. 가다: đi, to go

6. 듣다: nghe, to hear

7. 배우다: học, to learn

8. 만들다: làm gì, tạo ra, to make

9. 앉다: ngồi, to sit

10.자다: ngủ, to sleep

11.씻다: rửa, to wash

12.쓰다: viết, to write

13.울다: khóc, to cry

14.갖다: có, to have

15.웃다: cười, to laugh

16.보다: thấy, nhìn, to see

17.일어나다: thức dậy, to get up

18.걷다: bước, to walk

19.춤추다: nhảy, to dance

20.만나다: gặp gỡ, to meet

21.공부하다: học, to study

22.운전하다: lái, to drive

23.사다: mua, to buy

24.읽다: đọc, to read

25.주문하다:yêu cầu, gọi đồ ăn, to order

26.입다: mặc, to wear

27.찍다: chụp ảnh, to take (picture)

28.쓰다: mặc to wear (hat, eyewear)

29.신다: mặc, to wear (shoes, socks, footwear)

30.빌리다: vay, to borrow, lend

31.전화하다: gọi điện, to telephone

32.말하다: nói chuyện, to talk, speak

33.가르치다: dạy bảo, to teach

34.기다리다: đợi, to wait

35.걸다: gọi, to call, dial

36.청소하다: làm sạch, to clean

37.타다: đi xe cộ, to ride

38.나가다: đi ra, to exit

39.들어오다: đi vào, to enter

40.물어보다: hỏi, to ask

41.필요하다: cần, to need

42.도와주다: giúp đỡ, to help

43.열다: mở, to open

44.닫다: đóng, to close

45.일하다: làm việc, to work

46.쉬다: nghỉ ngơi, to rest

47.운동하다: vận động, to exercise

48.생각하다: suy nghĩ, to think

49.알다: biết, to know

50.모르다: không biết, to not know

51.요리하다:nấu nướng, to cook

52.끓이다: luộc, to boil

53.썰다: thái, to chop, slice

54.튀기다: rán, to deep fry

55.재다: cân đo, to measure, weigh

56.섞다: kết hợp, pha trộn to mix, blend

57.굽다: nướng, sấy khô to roast, grill, bake

58.볶다: chiên to fry

59.찌다: bay hơi to steam

60.휘젓다: khuấy to stir

61.하다: làm gì, to do

62.있다: có, to have

63.없다: không có, to not have

64.이야기하다: nói chuyện, to talk, chat

65.연습하다: luyện tập, to practice

66.묻다: hỏi, to ask

67.내다: chơi, to pay

68.살다: sống, to live

69.죽다: chết, to die

70.태어나다: sinh ra, to be born

71.사랑하다: yêu, to love

72.좋아하다: thích, to like

73.싫어하다: ghét, to hate, dislike

74.결혼하다: kết hôn, to marry

75.축하하다: chúc mừng, to congratulate

76.걱정하다: lo lắng, to worry

77.약속하다: hứa, hẹn, to promise

78.거짓말하다: nói dối, to lie

79.고백하다: to confess

80.죄송하다: xin lỗi, to be sorry

81.찾다: tìm kiếm, to find, to look for

82.준비하다: chuẩn bị, to prepare

83.가지다: to have

84.기억하다: ghi nhớ, to remember

85.꿈꾸다: mơ, to dream

86.시작하다: bắt đầu, to start

87.끝나다: kết thúc, to finish

88.보내다: gửi, to send

89.사용하다: sử dụng, to use

90.팔다: bán, to sell

91.싸우다: đánh, to fight

92.대답하다: trả lời, to answer

93.소개하다: giới thiệu, to introduce

94.출발하다: khởi hành, to depart

95.도착하다: tới nơi, to arrive

96.벗다: cởi quần áo to undress, take off clothes

97.이기다: thắng, to win, defeat

98.지다: thua, to lose, be defeated

99.서두르다: vội, to hurry, rush

100. 사랑에 빠지다: rơi vào tình yêu, to fall in love

Link download: Tại đây: Here

100 tính từ thường gặp trong tiếng Hàn


100 tính từ thường gặp trong tiếng Hàn
Link Download: Tại đây: Here

1. 행복하다: to be happy

2. 기쁘다: to be glad, happy

3. 화나다: to be angry

4. 슬프다: to be sad

5. 아프다: to be sick, painful

6. 피곤하다: to be tired, exhausted

7. 배가 고프다: to be hungry

8. 목이 마르다: to be thirsty

9. 졸리다: to be sleepy

10. 걱정하다: to be worried

11. 무섭다: to be scared

12. 짜증나다: to be annoyed

13. 놀라다: to be surprised

14. 수줍다: to be shy

15. 재미있다: to be interesting

16. 재미없다: to not be interesting

17. 심심하다: to be bored

18. 지루하다: to be boring, dull

19. 조용하다: to be quiet

20. 시끄럽다: to be loud, noisy

21. 뜨겁다 to be hot

22. 따뜻하다: to be warm

23. 차갑다: to be cold

24. 시원하다: to be cool, refreshing

25. 신선하다: to be fresh

26. 아름답다: to be beautiful

27. 예쁘다: to be pretty

28. 귀엽다: to be cute

29. 잘생기다: to be good looking

30. 못생기다: to be ugly

31. 크다: to be big

32. 작다: to be small

33. 많다: to be lots, many

34. 적다: to be few, little

35. 좁다: to be narrow

36. 넓다: to be wide, broad

37. 뚱뚱하다: to be fat, overweight

38. 통통하다: to be chubby

39. 날씬하다: to be slim, slender

40. 깡마르다: to be skinny, scrawny

41. 덥다: to be hot (regarding weather)

42. 뜨겁다: to be hot (regarding touch, objects)

43. 따뜻하다: to be warm (regarding both weather and objects)

44. 춥다: to be cold (regarding weather)

45. 차갑다: to be cold, icy, chilly (regarding touch, objects)

46. 싸늘하다: to be chilly, frosty

47. 습하다: to be damp, moist, humid

48. 건조하다: to be dry

49. 흐리다: to be cloudy

50. 좋다: to be good, fine

51. 어렵다: to be difficult

52. 쉽다: to be easy

53. 깨끗하다: to be clean

54. 더럽다: to be dirty

55. 빠르다: to be fast

56. 천천하다: to be slow

57. 느리다: to be slow

58. 급하다: to be urgent

59. 늦다: to be late

60. 이르다: to be early

61.똑똑하다: to be smart, clever

62. 멍청하다: to be stupid, foolish

63. 싸다: to be cheap

64. 비싸다: to be expensive

65. 새롭다: to be new, fresh

66. 오래되다: to be old (regarding objects)

67. 튼튼하다: to be strong, sturdy

68. 씩씩하다: to be brave

69. 약하다: to be weak, feeble

70. 건강하다: to be healthy

71. 쓰다: to be bitter

72. 짜다: to be salty

73. 시큼하다: to be sour

74. 맵다: to be spicy

75. 달콤하다: to be sweet

76. 기름지다: to be fatty, greasy, oily

77. 맛있다: to be delicious, tasty

78. 맛없다: to be not tasty

79. 가득하다: to be full, crammed

80. 비어 있다: to be empty

81. 나쁘다: to be bad, poor

82. 딱딱하다: to be hard, stiff

83. 뾰족하다: to be sharp, pointed

84. 부드럽다: to be soft

85. 말랑하다: to be soft, tender, ripe

86. 촉촉하다: to be moist

87. 축축하다: to be damp, clammy, wet

88. 젖다: to get wet, damp

89. 건조하다: to be dry, arid

90. 미끄럽다: to be slippery

91. 편하다: to be comfortable

92. 불편하다: to be uncomfortable

93. 괜찮다: to be alright, ok

94. 이상하다: to be weird, strange

95. 복잡하다: to be jammed, crowded

96. 편리하다: to be convenient

97. 다르다: to be different

98. 같다: to be the same

99. 착하다: to be good-natured, nice

100. 비열하다: to be mean, nasty

Hội thoại tiếng Hàn trong nhà hàng

Hội thoại tiếng Hàn trong nhà hàng

Download Tại Đây: Here


Hội thoại tiếng hàn trong Nhà Hàng

1 ▶ : 한국식당 입니다

Han cúc cíc tang im ni tà

Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe

2:▶ 예, 오늘 저녁 7 싱2안용 예약하고싶은데요

iê , ô nưl chơ nước il cốp xi e i in iông iê iác ha cô xi pưn te iô

vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ

3 ▶: 두분이요. 이름이 어떻게 됩니까?

Tu bu ni iô . I rư mi ơ tớt cê tuê ni ca /

Hai người ạ . xin cho biết họ tên

4 ▶; 예.김영호입니다

Iê , kim iơng hô im ni tà

Vâng , tôi là kim yong ho

5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다

Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà

Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị

6 ▶: 주문하시 곘습니까?

Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?

Abg đã gọi món nào chưa ?

7 ▶: 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?

Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?



Ngôn ngữ giao tiếp tiếng Hàn

Ngôn ngữ giao tiếp tiếng Hàn

Link download: Tại Đây: Here
Next Here