Download Click To Here
Tài Liệu Tiếng Hàn Quốc Đầy Đủ- Korean Documents
Tài Liệu Tiếng Hàn Đầy Đủ, Giáo Trình Tiếng Hàn Trọn Bộ, Tài Liệu Tiếng Hàn Dễ Học Nhất, Sách Dạy Tiếng Hàn, Tiếng Hàn Cho Mọi Người, Học Tiếng Hàn, Giao Tiếp Tiếng Hàn, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Hàn
Tìm kiếm Blog này
Tag
QC
Thứ Năm, 5 tháng 10, 2017
Thứ Sáu, 21 tháng 4, 2017
Tài Liệu Tiếng Hàn Từ Vựng Mới Nhất
Tài liệu 1000 từ vựng Tiếng Hàn ôn thi Topik I pdf download
Chào các bạn,Tài Liệu Tiếng Hàn Giới thiệu với các bạn :
1, 1000 từ vựng Tiếng Hàn dùng ôn thi Topik 1
Sơ lược về tài liệu:
1. 것 → vật, việc → a thing or an object
Ví dụ: 좋아하는 것으로 아무거나 골라요 →lấy bất·kì vật gì bạn thích → Take any thing you like
2. 하다 | làm
Ví dụ: a) 내일 뭐 할 거니? → Ngày mai anh sẽ làm gì? → What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 → làm (nấu) cơm → make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) →> 생각하다 (động·từ) → nghĩ
운동 (sự vận·động) → 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục → do exercise
3. 있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 → Phòng này có máy·điều·hòa (không·khí) → This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 → Trường
tôi có kí·túc·xá. → Our school has a dormitory.
Download Tại: http://adyou.me/Ar7I Link dự phòng: http://adyou.me/rC4K
2, Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Sản xuất Cao su, nhựa
Download Tại: http://adyou.me/Nt3m Link dự phòng: http://adyou.me/y81M
3, Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Cơ khí, Máy móc, Khuôn
Download tại: http://adyou.me/kM43
4,Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps-Topik ngành Giấy, chế phẩm từ Gỗ
Download tại: http://adyou.me/mm8w Link dự phòng: http://adyou.me/gWAl
5,Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Sản phẩm Hóa học
Download tại: http://adyou.me/AT9A Link dự phòng: http://adyou.me/rn6M
6, Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành May, Dệt vải sợi
Download tại: http://adyou.me/sfcI Link dự phòng: http://adyou.me/Lpm8
7,Tài liệu ôn tập Tiếng Hàn Eps – Topik ngành Lương thực, thực phẩm
Download tại: http://adyou.me/eHEU
Thứ Sáu, 20 tháng 1, 2017
Trọn bộ giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam(Giải thích tiếng Việt)
Cùng với sự phát triển của mối quan hệ Việt Nam-Hàn Quốc, số người Việt Nam học tiếng Hàn cũng đang tăng lên. Cùng với điều đó, ở Việt Nam, số lượng trường Đại học có giảng dạy tiếng Hàn cũng phát triển, các bộ môn tiếng Hàn trong các trường dạy nghề, các trung tâm cũng tăng lên đáng kể. Nhưng tiếng Hàn hoàn toàn không phải là ngôn ngữ dễ dàng đối với người Việt Nam. Tính nghiêm ngặt về quy tắc của tiếng Hàn làm cho người mới học cảm thấy khó khăn ở giai đoạn đầu. Chính vì thế, việc xuất bản giáo trình tiếng Hàn hay và dễ học là một trong những mối quan tâm chính của những người mong muốn thúc đẩy mối quan hệ Việt Nam-Hàn Quốc.
Cuốn sách này là giáo trình tiếng Hàn dành cho người Việt Nam được Quỹ Giao lưu Quốc tế Hàn Quốc xây dựng và xuất bản với sự hỗ trợ của ngân hàng Kookmin KB với mục đích thúc đẩy mối quan hệ giữa Hàn Quốc với nước ngoài. Giáo trình tiếng Hàn dành cho người Việt Nam là giáo trình có sự điều chỉnh phù hợp với những đặc điểm riêng của Việt Nam nhằm giúp người Việt Nam học tập dễ dàng và có hiệu quả cao nhất. ….
Trích lời nói đầu.
♦ Mời đọc giả tải trọn bộ giáo trình dưới đây
♦ Thành phần mỗi link bao gồm: Giáo trình chính + Sách bài tập + File nghe.
Tải về tại đây
Tổng Hợp Giáo Trình Tiếng Hàn Đầy Đủ Dễ Học Nhất
Tổng Hợp Giáo Trình Tiếng Hàn Đầy Đủ Dễ Học Nhất
4500 Câu Giao Tiếp Việt Hàn - Học xong nói như người Hàn
Thứ Năm, 19 tháng 1, 2017
4500 Câu Giao Tiếp Việt Hàn - Học xong nói như người Hàn
Link Download: Tại đây: Here
Cuốn sách "4500 Câu Giao Tiếp Hàn - Việt" với nhiều tình huống mới lạ, ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, ngắn gọn, sinh động nhằm giúp cho các bạn mới học và đang học có thể tự tin trong giao tiếp tiếng Hàn.
Link Download: Tại đây: Here
Cuốn sách "4500 Câu Giao Tiếp Hàn - Việt" với nhiều tình huống mới lạ, ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, ngắn gọn, sinh động nhằm giúp cho các bạn mới học và đang học có thể tự tin trong giao tiếp tiếng Hàn.
Link Download: Tại đây: Here
Tài Liệu Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng - Học Tiếng Hàn thật dễ
Tài Liệu Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng - Học Tiếng Hàn thật dễ
Link download: Tại đây: Here
Mục lục
I. Trợ từ.................................................................................................................................... 4
I.1 Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는......................................................................................................4
a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가........................................................................................................................................ 4
b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는.......................................................................................................................................... 4
I.2 Trợ từ tân ngữ '-을/를' ........................................................................................................................4
I.3 Trợ từ bổ ngữ.......................................................................................................................................5
a. Trợ từ '-에' ............................................................................................................................................................ 5
b. Trợ từ '-에서': tại, ở, từ......................................................................................................................................... 5
c. Trợ từ '-까지': đến tận .......................................................................................................................................... 5
d. Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước ................................................................. 5
e. Trợ từ '-한테': cho, đối với, với (một ai đó) ......................................................................................................... 6
f. Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó) ............................................................................................................................ 6
I.4 Sở hữu cách -의....................................................................................................................................6
a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần. ............................................................................................................ 6
b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề ................................................................. 6
I.5 Trợ từ 도: cũng ....................................................................................................................................7
I.6 Định từ 이,그,저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia ............................................................................7
II. Đuôi từ kết thúc câu............................................................................................................. 7
II.1 Đuôi từ kết thúc câu thì hiện tại.........................................................................................................7
a. Câu tường thuật -ᄇ니다/습니다 (trang trọng).................................................................................................... 7
b. Câu tường thuật -아/어/여요 (bình dân) .............................................................................................................. 8
c. Câu nghi vấn -ᄇ니까/습니까? (trang trọng)....................................................................................................... 8
d. Câu nghi vấn '-아(어/여)요?' (bình dân) .............................................................................................................. 9
e. Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy...).............................................................................................................. 9
II.2 Thì tương lai: .......................................................................................................................................9
a. Tương lai '-(으)ᄅ 거예요' ................................................................................................................................... 9
b. Tương lai gần (làm ngay) '-(으)ᄅ게요': Tôi sẽ -- ............................................................................................... 9
II.3 Thì quá khứ: '-았/었/였-'...................................................................................................................10
II.4 Hỏi ý kiến ' -(으)ᄅ까요?'..................................................................................................................10
II.5 Có thể và không thể '-(으)ᄅ 수 있다/없다':....................................................................................10
II.6 Ngăn cấm '-지 말다': đừng... ............................................................................................................11
II.7 Sẽ /chắc là '-겠-':................................................................................................................................11
II.8 Lối nói ngang hàng ............................................................................................................................12
III. Cấu trúc câu ....................................................................................................................... 12
III.1 Cấu trúc: A là B - "A 은/는 B 이다" hoặc "A 이/가 B 이다"( A là B ) .........................................12
III.2 Muốn ... “고 싶어하다” ....................................................................................................................13
III.3 Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:............................................13
III.4 Yêu cầu ... “아/어/여 주다(드리다)” ................................................................................................13
III.5 Dự định làm việc gì đó '-(으)려고 하다':..........................................................................................14
III.6 Sau khi .... '-(으)ᄂ 다음에' ..............................................................................................................14
III.7 Khi/ Trong khi... `-(으)ᄅ 때':...........................................................................................................15
III.8 Mệnh lệnh thường dùng đuôi ' 아/어/여라'. ....................................................................................15
III.9 Đề nghị lịch sự '-(으)ᄇ시다':............................................................................................................16
III.10 Dù.....cũng không sao / cũng tốt. ‘-아/어/여도 되다/괜찮다/좋다’:............................................16
III.11 Bắt buộc: phải ... '-(아/어/여)야 되다/하다':...............................................................................17
Link download: Tại đây: Here
Link download: Tại đây: Here
Mục lục
I. Trợ từ.................................................................................................................................... 4
I.1 Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는......................................................................................................4
a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가........................................................................................................................................ 4
b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는.......................................................................................................................................... 4
I.2 Trợ từ tân ngữ '-을/를' ........................................................................................................................4
I.3 Trợ từ bổ ngữ.......................................................................................................................................5
a. Trợ từ '-에' ............................................................................................................................................................ 5
b. Trợ từ '-에서': tại, ở, từ......................................................................................................................................... 5
c. Trợ từ '-까지': đến tận .......................................................................................................................................... 5
d. Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước ................................................................. 5
e. Trợ từ '-한테': cho, đối với, với (một ai đó) ......................................................................................................... 6
f. Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó) ............................................................................................................................ 6
I.4 Sở hữu cách -의....................................................................................................................................6
a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần. ............................................................................................................ 6
b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề ................................................................. 6
I.5 Trợ từ 도: cũng ....................................................................................................................................7
I.6 Định từ 이,그,저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia ............................................................................7
II. Đuôi từ kết thúc câu............................................................................................................. 7
II.1 Đuôi từ kết thúc câu thì hiện tại.........................................................................................................7
a. Câu tường thuật -ᄇ니다/습니다 (trang trọng).................................................................................................... 7
b. Câu tường thuật -아/어/여요 (bình dân) .............................................................................................................. 8
c. Câu nghi vấn -ᄇ니까/습니까? (trang trọng)....................................................................................................... 8
d. Câu nghi vấn '-아(어/여)요?' (bình dân) .............................................................................................................. 9
e. Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy...).............................................................................................................. 9
II.2 Thì tương lai: .......................................................................................................................................9
a. Tương lai '-(으)ᄅ 거예요' ................................................................................................................................... 9
b. Tương lai gần (làm ngay) '-(으)ᄅ게요': Tôi sẽ -- ............................................................................................... 9
II.3 Thì quá khứ: '-았/었/였-'...................................................................................................................10
II.4 Hỏi ý kiến ' -(으)ᄅ까요?'..................................................................................................................10
II.5 Có thể và không thể '-(으)ᄅ 수 있다/없다':....................................................................................10
II.6 Ngăn cấm '-지 말다': đừng... ............................................................................................................11
II.7 Sẽ /chắc là '-겠-':................................................................................................................................11
II.8 Lối nói ngang hàng ............................................................................................................................12
III. Cấu trúc câu ....................................................................................................................... 12
III.1 Cấu trúc: A là B - "A 은/는 B 이다" hoặc "A 이/가 B 이다"( A là B ) .........................................12
III.2 Muốn ... “고 싶어하다” ....................................................................................................................13
III.3 Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. “-르 줄 알다/모르다”:............................................13
III.4 Yêu cầu ... “아/어/여 주다(드리다)” ................................................................................................13
III.5 Dự định làm việc gì đó '-(으)려고 하다':..........................................................................................14
III.6 Sau khi .... '-(으)ᄂ 다음에' ..............................................................................................................14
III.7 Khi/ Trong khi... `-(으)ᄅ 때':...........................................................................................................15
III.8 Mệnh lệnh thường dùng đuôi ' 아/어/여라'. ....................................................................................15
III.9 Đề nghị lịch sự '-(으)ᄇ시다':............................................................................................................16
III.10 Dù.....cũng không sao / cũng tốt. ‘-아/어/여도 되다/괜찮다/좋다’:............................................16
III.11 Bắt buộc: phải ... '-(아/어/여)야 되다/하다':...............................................................................17
Link download: Tại đây: Here
100 động từ tiếng Hàn thường gặp trong giao tiếp
Link download: Tại đây: Here
1. 오다 : tới, to come
2. 마시다: uống, to drink
3. 먹다: ăn, to eat
4. 주다: cho, to give
5. 가다: đi, to go
6. 듣다: nghe, to hear
7. 배우다: học, to learn
8. 만들다: làm gì, tạo ra, to make
9. 앉다: ngồi, to sit
10.자다: ngủ, to sleep
11.씻다: rửa, to wash
12.쓰다: viết, to write
13.울다: khóc, to cry
14.갖다: có, to have
15.웃다: cười, to laugh
16.보다: thấy, nhìn, to see
17.일어나다: thức dậy, to get up
18.걷다: bước, to walk
19.춤추다: nhảy, to dance
20.만나다: gặp gỡ, to meet
21.공부하다: học, to study
22.운전하다: lái, to drive
23.사다: mua, to buy
24.읽다: đọc, to read
25.주문하다:yêu cầu, gọi đồ ăn, to order
26.입다: mặc, to wear
27.찍다: chụp ảnh, to take (picture)
28.쓰다: mặc to wear (hat, eyewear)
29.신다: mặc, to wear (shoes, socks, footwear)
30.빌리다: vay, to borrow, lend
31.전화하다: gọi điện, to telephone
32.말하다: nói chuyện, to talk, speak
33.가르치다: dạy bảo, to teach
34.기다리다: đợi, to wait
35.걸다: gọi, to call, dial
36.청소하다: làm sạch, to clean
37.타다: đi xe cộ, to ride
38.나가다: đi ra, to exit
39.들어오다: đi vào, to enter
40.물어보다: hỏi, to ask
41.필요하다: cần, to need
42.도와주다: giúp đỡ, to help
43.열다: mở, to open
44.닫다: đóng, to close
45.일하다: làm việc, to work
46.쉬다: nghỉ ngơi, to rest
47.운동하다: vận động, to exercise
48.생각하다: suy nghĩ, to think
49.알다: biết, to know
50.모르다: không biết, to not know
51.요리하다:nấu nướng, to cook
52.끓이다: luộc, to boil
53.썰다: thái, to chop, slice
54.튀기다: rán, to deep fry
55.재다: cân đo, to measure, weigh
56.섞다: kết hợp, pha trộn to mix, blend
57.굽다: nướng, sấy khô to roast, grill, bake
58.볶다: chiên to fry
59.찌다: bay hơi to steam
60.휘젓다: khuấy to stir
61.하다: làm gì, to do
62.있다: có, to have
63.없다: không có, to not have
64.이야기하다: nói chuyện, to talk, chat
65.연습하다: luyện tập, to practice
66.묻다: hỏi, to ask
67.내다: chơi, to pay
68.살다: sống, to live
69.죽다: chết, to die
70.태어나다: sinh ra, to be born
71.사랑하다: yêu, to love
72.좋아하다: thích, to like
73.싫어하다: ghét, to hate, dislike
74.결혼하다: kết hôn, to marry
75.축하하다: chúc mừng, to congratulate
76.걱정하다: lo lắng, to worry
77.약속하다: hứa, hẹn, to promise
78.거짓말하다: nói dối, to lie
79.고백하다: to confess
80.죄송하다: xin lỗi, to be sorry
81.찾다: tìm kiếm, to find, to look for
82.준비하다: chuẩn bị, to prepare
83.가지다: to have
84.기억하다: ghi nhớ, to remember
85.꿈꾸다: mơ, to dream
86.시작하다: bắt đầu, to start
87.끝나다: kết thúc, to finish
88.보내다: gửi, to send
89.사용하다: sử dụng, to use
90.팔다: bán, to sell
91.싸우다: đánh, to fight
92.대답하다: trả lời, to answer
93.소개하다: giới thiệu, to introduce
94.출발하다: khởi hành, to depart
95.도착하다: tới nơi, to arrive
96.벗다: cởi quần áo to undress, take off clothes
97.이기다: thắng, to win, defeat
98.지다: thua, to lose, be defeated
99.서두르다: vội, to hurry, rush
100. 사랑에 빠지다: rơi vào tình yêu, to fall in love
Link download: Tại đây: Here
1. 오다 : tới, to come
2. 마시다: uống, to drink
3. 먹다: ăn, to eat
4. 주다: cho, to give
5. 가다: đi, to go
6. 듣다: nghe, to hear
7. 배우다: học, to learn
8. 만들다: làm gì, tạo ra, to make
9. 앉다: ngồi, to sit
10.자다: ngủ, to sleep
11.씻다: rửa, to wash
12.쓰다: viết, to write
13.울다: khóc, to cry
14.갖다: có, to have
15.웃다: cười, to laugh
16.보다: thấy, nhìn, to see
17.일어나다: thức dậy, to get up
18.걷다: bước, to walk
19.춤추다: nhảy, to dance
20.만나다: gặp gỡ, to meet
21.공부하다: học, to study
22.운전하다: lái, to drive
23.사다: mua, to buy
24.읽다: đọc, to read
25.주문하다:yêu cầu, gọi đồ ăn, to order
26.입다: mặc, to wear
27.찍다: chụp ảnh, to take (picture)
28.쓰다: mặc to wear (hat, eyewear)
29.신다: mặc, to wear (shoes, socks, footwear)
30.빌리다: vay, to borrow, lend
31.전화하다: gọi điện, to telephone
32.말하다: nói chuyện, to talk, speak
33.가르치다: dạy bảo, to teach
34.기다리다: đợi, to wait
35.걸다: gọi, to call, dial
36.청소하다: làm sạch, to clean
37.타다: đi xe cộ, to ride
38.나가다: đi ra, to exit
39.들어오다: đi vào, to enter
40.물어보다: hỏi, to ask
41.필요하다: cần, to need
42.도와주다: giúp đỡ, to help
43.열다: mở, to open
44.닫다: đóng, to close
45.일하다: làm việc, to work
46.쉬다: nghỉ ngơi, to rest
47.운동하다: vận động, to exercise
48.생각하다: suy nghĩ, to think
49.알다: biết, to know
50.모르다: không biết, to not know
51.요리하다:nấu nướng, to cook
52.끓이다: luộc, to boil
53.썰다: thái, to chop, slice
54.튀기다: rán, to deep fry
55.재다: cân đo, to measure, weigh
56.섞다: kết hợp, pha trộn to mix, blend
57.굽다: nướng, sấy khô to roast, grill, bake
58.볶다: chiên to fry
59.찌다: bay hơi to steam
60.휘젓다: khuấy to stir
61.하다: làm gì, to do
62.있다: có, to have
63.없다: không có, to not have
64.이야기하다: nói chuyện, to talk, chat
65.연습하다: luyện tập, to practice
66.묻다: hỏi, to ask
67.내다: chơi, to pay
68.살다: sống, to live
69.죽다: chết, to die
70.태어나다: sinh ra, to be born
71.사랑하다: yêu, to love
72.좋아하다: thích, to like
73.싫어하다: ghét, to hate, dislike
74.결혼하다: kết hôn, to marry
75.축하하다: chúc mừng, to congratulate
76.걱정하다: lo lắng, to worry
77.약속하다: hứa, hẹn, to promise
78.거짓말하다: nói dối, to lie
79.고백하다: to confess
80.죄송하다: xin lỗi, to be sorry
81.찾다: tìm kiếm, to find, to look for
82.준비하다: chuẩn bị, to prepare
83.가지다: to have
84.기억하다: ghi nhớ, to remember
85.꿈꾸다: mơ, to dream
86.시작하다: bắt đầu, to start
87.끝나다: kết thúc, to finish
88.보내다: gửi, to send
89.사용하다: sử dụng, to use
90.팔다: bán, to sell
91.싸우다: đánh, to fight
92.대답하다: trả lời, to answer
93.소개하다: giới thiệu, to introduce
94.출발하다: khởi hành, to depart
95.도착하다: tới nơi, to arrive
96.벗다: cởi quần áo to undress, take off clothes
97.이기다: thắng, to win, defeat
98.지다: thua, to lose, be defeated
99.서두르다: vội, to hurry, rush
100. 사랑에 빠지다: rơi vào tình yêu, to fall in love
Link download: Tại đây: Here
100 tính từ thường gặp trong tiếng Hàn
100 tính từ thường gặp trong tiếng Hàn
Link Download: Tại đây: Here
1. 행복하다: to be happy
2. 기쁘다: to be glad, happy
3. 화나다: to be angry
4. 슬프다: to be sad
5. 아프다: to be sick, painful
6. 피곤하다: to be tired, exhausted
7. 배가 고프다: to be hungry
8. 목이 마르다: to be thirsty
9. 졸리다: to be sleepy
10. 걱정하다: to be worried
11. 무섭다: to be scared
12. 짜증나다: to be annoyed
13. 놀라다: to be surprised
14. 수줍다: to be shy
15. 재미있다: to be interesting
16. 재미없다: to not be interesting
17. 심심하다: to be bored
18. 지루하다: to be boring, dull
19. 조용하다: to be quiet
20. 시끄럽다: to be loud, noisy
21. 뜨겁다 to be hot
22. 따뜻하다: to be warm
23. 차갑다: to be cold
24. 시원하다: to be cool, refreshing
25. 신선하다: to be fresh
26. 아름답다: to be beautiful
27. 예쁘다: to be pretty
28. 귀엽다: to be cute
29. 잘생기다: to be good looking
30. 못생기다: to be ugly
31. 크다: to be big
32. 작다: to be small
33. 많다: to be lots, many
34. 적다: to be few, little
35. 좁다: to be narrow
36. 넓다: to be wide, broad
37. 뚱뚱하다: to be fat, overweight
38. 통통하다: to be chubby
39. 날씬하다: to be slim, slender
40. 깡마르다: to be skinny, scrawny
41. 덥다: to be hot (regarding weather)
42. 뜨겁다: to be hot (regarding touch, objects)
43. 따뜻하다: to be warm (regarding both weather and objects)
44. 춥다: to be cold (regarding weather)
45. 차갑다: to be cold, icy, chilly (regarding touch, objects)
46. 싸늘하다: to be chilly, frosty
47. 습하다: to be damp, moist, humid
48. 건조하다: to be dry
49. 흐리다: to be cloudy
50. 좋다: to be good, fine
51. 어렵다: to be difficult
52. 쉽다: to be easy
53. 깨끗하다: to be clean
54. 더럽다: to be dirty
55. 빠르다: to be fast
56. 천천하다: to be slow
57. 느리다: to be slow
58. 급하다: to be urgent
59. 늦다: to be late
60. 이르다: to be early
61.똑똑하다: to be smart, clever
62. 멍청하다: to be stupid, foolish
63. 싸다: to be cheap
64. 비싸다: to be expensive
65. 새롭다: to be new, fresh
66. 오래되다: to be old (regarding objects)
67. 튼튼하다: to be strong, sturdy
68. 씩씩하다: to be brave
69. 약하다: to be weak, feeble
70. 건강하다: to be healthy
71. 쓰다: to be bitter
72. 짜다: to be salty
73. 시큼하다: to be sour
74. 맵다: to be spicy
75. 달콤하다: to be sweet
76. 기름지다: to be fatty, greasy, oily
77. 맛있다: to be delicious, tasty
78. 맛없다: to be not tasty
79. 가득하다: to be full, crammed
80. 비어 있다: to be empty
81. 나쁘다: to be bad, poor
82. 딱딱하다: to be hard, stiff
83. 뾰족하다: to be sharp, pointed
84. 부드럽다: to be soft
85. 말랑하다: to be soft, tender, ripe
86. 촉촉하다: to be moist
87. 축축하다: to be damp, clammy, wet
88. 젖다: to get wet, damp
89. 건조하다: to be dry, arid
90. 미끄럽다: to be slippery
91. 편하다: to be comfortable
92. 불편하다: to be uncomfortable
93. 괜찮다: to be alright, ok
94. 이상하다: to be weird, strange
95. 복잡하다: to be jammed, crowded
96. 편리하다: to be convenient
97. 다르다: to be different
98. 같다: to be the same
99. 착하다: to be good-natured, nice
100. 비열하다: to be mean, nasty
Hội thoại tiếng Hàn trong nhà hàng
Hội thoại tiếng Hàn trong nhà hàng
Download Tại Đây: Here
Hội thoại tiếng hàn trong Nhà Hàng
1 ▶ : 한국식당 입니다
Han cúc cíc tang im ni tà
Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe
2:▶ 예, 오늘 저녁 7 싱2안용 예약하고싶은데요
iê , ô nưl chơ nước il cốp xi e i in iông iê iác ha cô xi pưn te iô
vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ
3 ▶: 두분이요. 이름이 어떻게 됩니까?
Tu bu ni iô . I rư mi ơ tớt cê tuê ni ca /
Hai người ạ . xin cho biết họ tên
4 ▶; 예.김영호입니다
Iê , kim iơng hô im ni tà
Vâng , tôi là kim yong ho
5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다
Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà
Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị
6 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?
7 ▶: 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?
Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?
Download Tại Đây: Here
Hội thoại tiếng hàn trong Nhà Hàng
1 ▶ : 한국식당 입니다
Han cúc cíc tang im ni tà
Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe
2:▶ 예, 오늘 저녁 7 싱2안용 예약하고싶은데요
iê , ô nưl chơ nước il cốp xi e i in iông iê iác ha cô xi pưn te iô
vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ
3 ▶: 두분이요. 이름이 어떻게 됩니까?
Tu bu ni iô . I rư mi ơ tớt cê tuê ni ca /
Hai người ạ . xin cho biết họ tên
4 ▶; 예.김영호입니다
Iê , kim iơng hô im ni tà
Vâng , tôi là kim yong ho
5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다
Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà
Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị
6 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?
7 ▶: 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?
Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)